DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN SỰ PHÙ HỢP TỪ NGÀY 12/11/2019 ĐẾN 31/12/2019
TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ | STT SẢN PHẨM | LĨNH VỰC/ĐỐI TƯỢNG | TÊN QUY CHUẨN KỸ THUẬT | THỜI GIAN/HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN | GHI CHÚ |
147 | CÔNG TY TNHH PHÂN BÓN HỮU CƠ AN PHƯỚC | số nhà 62X3/19, tổ 7, KP 3A, phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | 01 | Phân bón hữu cơ AN PHƯỚC ONE | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 12/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
148 | CÔNG TY TNHH TM DV XNK PHONG VŨ | 4/2 Lô B205-B206, đường số 4, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An | 01 | Phân bón hữu cơ PVC-USAMINFERT20 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 13/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón hữu cơ PVC-ORGANIMO (dạng rắn) | ||||||
03 | Phân bón hữu cơ PVC-HUMATHAI | ||||||
04 | Phân bón hữu cơ PVC-USAMINFERT75 | ||||||
149 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN ĐÔI TRÂU VÀNG | 88/25, Đề Thám, phường An Cư, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 01 | Phân bón hỗn hợp NP DTVCO 30-30 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 18/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón hỗn hợp NP DTVCO 23-23 | ||||||
03 | Phân bón hỗn hợp NPK DTVCO 26-26-6 | ||||||
04 | Phân bón hỗn hợp NPK DTVCO 25-25-5 | ||||||
05 | Phân bón hỗn hợp NPK DTVCO 22-20-15 | ||||||
06 | Phân bón hỗn hợp NPK DTVCO 20-20-15 | ||||||
07 | Phân bón hỗn hợp NPK DTVCO 16-16-8 | ||||||
08 | Phân bón NK bổ sung trung lượng Kali Silic DTVCO | ||||||
150 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TANIXA | số 6, đường số 6, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | 01 | Phân bón vi lượng VIC Bo 0,2 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 18/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
151 | CÔNG TY TNHH AN PHÚC FARM | Ấp Tân Quới, xã Tân Lý Đông, huyện Châu Thành, Tiền Giang | 01 | Phân bón hữu cơ AP-organic 20 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 19/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón hữu cơ AP-organic 40 | ||||||
152 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VIỆT ANH | số 12, đường 517, ấp Bàu Chứa, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Tp.HCM | 01 | Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK 20-10-8 Việt Anh | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 22/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón NPK bổ sung vi lượng NPK 17-7-21 Việt Anh | ||||||
03 | Phân bón NPK 7-4-8 Việt Anh | ||||||
04 | Phân bón trung lượng Việt Anh-02 | ||||||
05 | Phân bón hỗn hợp NPK 20-5-6 VIỆT ANH | ||||||
06 | Phân bón hỗn hợp NPK 22-4-7 VIỆT ANH | ||||||
07 | Phân bón hỗn hợp NPK 17-7-17 VIỆT ANH | ||||||
08 | Phân bón hỗn hợp NPK 16-16-8 VIỆT ANH | ||||||
09 | Phân bón trung lượng Việt Anh-01 | ||||||
153 | CÔNG TY TNHH SX-TM-DV GROW GREEN VN | 42/11 đường Trần Đình Xu, phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | 01 | Phân bón trung vi lượng Kẽm G-19 VINA GERMAN | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 27/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
154 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP HỢP LỰC | Số 162 Khánh Hội, phường 6, quận 4, Tp.HCM | 01 | Phân bón hỗn hợp NPK Hợp Lực 20-20-20 |
Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 28/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón hỗn hợp NPK Hợp Lực 10-50-10 |
||||||
03 | Phân bón trung lượng Hợp Lực-08 | ||||||
04 | Phân bón vi lượng HL-11 | ||||||
05 | Phân bón hỗn hợp NPK Hợp Lực 13-3-40 |
||||||
06 | Phân bón hỗn hợp NPK Hợp Lực 30-10-10 |
||||||
07 | Phân bón PK bổ sung trung lượng PK Hợp Lực 14-4+15Ca+5Mg |
||||||
08 | Phân bón hỗn hợp NK Hợp Lực 40-3 | ||||||
155 | CÔNG TY TNHH SX TM DV SONG NGƯU | 3B57/1 tỉnh lộ 10, ấp 3, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Tp.HCM | 01 | Phân bón vi lượng NGH vi lượng 01 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 28/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón hữu cơ Song Ngưu 333 | ||||||
03 | Phân urê Đạm Song Ngưu | ||||||
156 | CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG NGHIỆP BẮC MỸ | Tầng 3 – 99A1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.HCM | 01 | Phân bón lá vi lượng Boro-Max Bắc Mỹ | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 30/11/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón lá NPK hữu cơ Breakout Bắc Mỹ | ||||||
03 | Phân bón lá trung vi lượng Copper Bắc Mỹ | ||||||
04 | Phân bón lá kali hữu cơ Jackpot Bắc Mỹ | ||||||
05 | Phân bón lá kali hữu cơ Lucky 7 Bắc Mỹ | ||||||
06 | Phân bón lá trung vi lượng Max Pak Bắc Mỹ | ||||||
07 | Phân bón lá đạm Fertil Nitro Bắc Mỹ | ||||||
08 | Phân bón lá lân Fertil Phos Bắc Mỹ | ||||||
09 | Phân bón lá NPK Vitol Bắc Mỹ | ||||||
10 | Phân bón vi lượng Zap Bắc Mỹ | ||||||
11 | Phân bón lá trung vi lượng Z-Max Bắc Mỹ | ||||||
157 | CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TM GROW | Trung tâm dịch vụ KCN Amata, đường Amata, KCN Amata, phường Long Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai | 01 | Phân bón lá hỗn hợp NPK TĐ-Xanh NPK 10-5-3 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 05/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón lá NPK sinh học TĐ-Xanh NPK 5-2,5-3,8 | ||||||
158 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÂN NGUYÊN | 19 Đường số 6, KDC Thăng Long, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | 01 | Phân bón kali trung vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng VNα18 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 05/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ STT 1 |
02 | Phân bón lá kali trung lượng VNα800 | ||||||
159 | CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI XUẤT NHẬP KHẨU KHƯƠNG NAM VIỆT | Tổ 4, Ấp Núi Trầu, Xã Hòa Điền, Huyện Kiên Lương, Tỉnh Kiên Giang | 01 | Phân bón hữu cơ Khương Nam Việt A1 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 06/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón hữu cơ Khương Nam Việt A2 | Hủy bỏ | |||||
03 | Phân bón hữu cơ Khương Nam Việt A3 | ||||||
04 | Phân bón hữu cơ Khương Nam Việt A4 | ||||||
05 | Phân bón hữu cơ Khương Nam Việt A5 | ||||||
160 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN | Ấp Hòa, xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | 01 | Phân bón NP bổ sung trung lượng ANFACO NP 20-20-15SiO2hh | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 09/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC-05 | ||||||
03 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC ANBORTRAC | ||||||
04 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC - 18 | ||||||
05 | Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng HAC-28 | ||||||
06 | Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng HAC-39 | ||||||
07 | Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng HAC-38 | ||||||
08 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC-49 | ||||||
09 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC-48 | ||||||
10 | Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng HAC-59 | ||||||
11 | Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng HAC-58 | ||||||
12 | Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng HAC-78 | ||||||
13 | Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng ANFACO Mikro NPK 4-12-39 |
||||||
14 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC-09 | ||||||
15 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC-099 | ||||||
16 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC-03 | ||||||
17 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng HAC-98 | ||||||
18 | Phân bón PK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng HAC-ANDONIK | ||||||
19 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng ANFACO NPK 16-16-8+6S+6SiO2hh |
||||||
161 | CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT DO HA L E D U S A | 256/99 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp.HCM | 01 | Phân bón vi lượng | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 10/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón hữu cơ khoáng | ||||||
03 | Phân bón lá hỗn hợp PK | Hủy bỏ | |||||
04 | Phân bón vi sinh vật | ||||||
05 | Phân bón hữu cơ vi sinh | ||||||
06 | Phân bón hữu cơ sinh học | ||||||
07 | Phân bón lá trung vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng | ||||||
08 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng | ||||||
162 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT MỸ NHẬT | 409/108/11, đường TCH 13, khu phố 2, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh | 01 | Phân bón vi lượng Mỹ Nhật XVIII (Boron) (dạng lỏng) | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 10/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón vi lượng Mỹ Nhật XXVIII (Atonic) (dạng rắn) | ||||||
03 | Phân bón hữu cơ khoáng Mỹ Nhật 1 (Oganic+TE) (dạng rắn) | ||||||
04 | Phân bón lá kali sinh học Mỹ Nhật Humic Pland | ||||||
05 | Phân bón lá NPK sinh học Mỹ Nhật 6 19K (dạng lỏng) | ||||||
06 | Phân bón lá NPK sinh học Mỹ Nhật 9 Khumate (dạng rắn) | ||||||
07 | Phân bón lá NPK sinh học Mỹ Nhật 14 KRAHA (dạng rắn) | ||||||
08 | Phân bón lá NPK sinh học Mỹ Nhật 15 21K (dạng lỏng) | ||||||
09 | Phân bón lá trung lượng Mỹ Nhật 10 (MN-SICA) | ||||||
10 | Phân bón lá NPK sinh học Mỹ Nhật 12 (MN Plus) (dạng lỏng) | ||||||
11 | Phân bón lá kali vi lượng Mỹ Nhật 17 Bokali | ||||||
12 | Phân bón lá NK có chất điều hòa sinh trưởng Mỹ Nhật 18 Dohaled I NK 23-3 | ||||||
13 | Phân bón lá hỗn hợp NPK Mỹ Nhật 21 Dohaled IV (dạng lỏng) | ||||||
163 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ BIO NHẬT BẢN | 256/99 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp.HCM | 01 | Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng BIO Nhật VIII (Bio Strong) | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 10/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
164 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐỨC THỊNH | Số 01, KDC Xẻo Trôm 5, phường Mỹ Phước, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | 01 | Phân bón hỗn hợp NPK NIP.PON HK-ĐT | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 11/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón hỗn hợp NPK ĐT-KỲ LÂN NPK 5-10-5 | ||||||
03 | Phân bón vi lượng ÁO GIÁP KẼM-ĐT | ||||||
04 | Phân bón vi lượng BIZAMIN-ĐT | ||||||
165 | CÔNG TY TNHH PHÂN BÓN ĐẤT PHÚC | 386, Đường 786, ấp Long Chẩn, Xã Long Vĩnh, Huyện Châu Thành, Tây Ninh | 01 | Phân bón hữu cơ khoáng ĐP-Trái Đất ĐA-Nomic 3-3-3 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 11/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón hữu cơ khoáng ĐP-Trái Đất ĐA-Pomic 5-3-3 | ||||||
03 | Phân bón hữu cơ khoáng ĐP-Trái Đất ĐA-Mimic 4-2-2 | ||||||
04 | Phân bón hữu cơ vi sinh ĐP-Trái Đất N Organic Microorganisms | ||||||
05 | Phân bón hữu cơ vi sinh ĐP-Trichoderma Mix one | ||||||
06 | Phân bón lá NK có chất điều hòa sinh trưởng Phân bón lá ĐP-Trái Đất One | ||||||
07 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng TN3-NPK 10-5-5 | Hủy bỏ | |||||
08 | Phân bón hỗn hợp NK WELL KALIUM | ||||||
09 | Phân bón hỗn hợp NPK GEL-TROLAX AMINO 30SP | ||||||
10 | Phân bón hỗn hợp NPK GEL-POKEMONE AMINO | ||||||
11 | Phân bón NPK sinh học Phú Sĩ FJ-02 Hướng Dương NPK 6-6-6 | ||||||
12 | Phân bón vi lượng Phú Sĩ FJ-05 Amakon | ||||||
13 | Phân bón hỗn hợp NPK Phú Sĩ Choufumin | ||||||
14 | Phân trung lượng bón rễ Canxi Silica-Agri | ||||||
15 | Phân bón lá NPK sinh học Agri SH-TVL | ||||||
16 | Phân bón lá hỗn hợp NPK HiTech 7-5-44+3MgO+TE |
||||||
17 | Phân bón hữu cơ khoáng Agri-KHC | ||||||
166 | CÔNG TY TNHH MTV HỮU NÔNG SÔNG HẬU | Tổ 8, ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | 01 | Phân bón hỗn hợp NPK Hữu Nông Sông Hậu NPK 20-20-15 |
Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 23/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón hỗn hợp NP Hữu Nông Sông Hậu NP 23-23 |
||||||
03 | Phân bón hỗn hợp NPK Hữu Nông Sông Hậu NPK 25-25-5 |
||||||
04 | Phân bón hỗn hợp NPK Hữu Nông Sông Hậu NPK 16-16-8 |
||||||
05 | Phân bón hỗn hợp NPK Hữu Nông Sông Hậu NPK 18-18-18 |
||||||
06 | Phân bón hỗn hợp NPK Hữu Nông Sông Hậu NPK 22-20-15 |
||||||
07 | Phân bón hỗn hợp NP Hữu Nông Sông Hậu NP 27-27 |
||||||
167 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LONG PHÚ | 71/65 ấp 2, Xã Nhị Định, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh | 01 | Phân kali sulphat ABC SOP | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 31/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
168 | CÔNG TY TNHH MTV KHỞI NGHIỆP PHÁT | Số 585, tổ 3, khóm Thuận Trung, phường Hòa Thuận, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp | 01 | Phân bón trung lượng -Đậm Đặc HTA | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 31/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
02 | Phân bón NPK 17-10-7 Đậm Đặc- Tăng Trưởng HTA | Hủy bỏ | |||||
03 | Phân bón NPK 12-8-18 Đậm Đặc-Lớn Trái HTA | ||||||
169 | CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP VÒNG TRÒN XANH | số 70/34 đường 109, phường Phước Long B, quận 9, Tp.HCM | 01 | Phân bón lá trung lượng sinh học Saitama – 05 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 31/12/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
170 | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN SAO VÀNG | 41-43 Trần Cao Vân, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | 1 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân bón NPK SAMURAI KING 20-10-5 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón |
31/12/2019 (Hủy bỏ) |
|
2 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân bón NPK SAMURAI SƯ TỬ ĐỎ 24-6,4-4,4 | ||||||
3 | Phân bón trung vi lượng Phân trung vi lượng SV-CÀ PHÊ | ||||||
4 | Phân bón trung vi lượng Phân trung vi lượng KASSOKU | ||||||
5 | Phân bón trung vi lượng Phân trung vi lượng ROMERO | ||||||
6 | Phân bón vi lượng Phân ROOTY 5 | ||||||
7 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA MIDORI 19,09-5,09-4,09 | ||||||
8 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA TASU 23,09-5,09-6,09 | ||||||
9 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK YOKO TADO 21-3,1-4,1 | ||||||
10 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK YOKO SHIKI 24-6-8 | ||||||
11 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK SAMURAI GOLD 20-10-10 | ||||||
12 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK SAMURAI SƯ TỬ 15-7-18 | ||||||
13 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK SAMURAI NHẬT 15-8-10 | ||||||
14 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK SAMURAI 20-20-15 | ||||||
15 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK SAMURAI-ONLY 26-6-16 | ||||||
16 | Phân bón trung vi lượng Phân MIGOLD | ||||||
17 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA GOLD 16,6-6,6-16,6 | ||||||
18 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA HOSOKU 20-6-12 | ||||||
19 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA-AKAI 24-6-18 | ||||||
20 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK YOKO SAKKA 25-5-15 | ||||||
21 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK YOKO SAKURA 18-6-20 | ||||||
22 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA-SAWA 25,09-6,09-9,09 | ||||||
23 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA-ZAKI 28,09-8,09-8,09 | ||||||
24 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK OSAKA-MISU 24,09-9,09-14,09 | ||||||
25 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK YOKO-RATA 19,09-9,09-10,09 | ||||||
26 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK YOKO-SOKA 16,09-6,09-18,09 | ||||||
27 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK YOKO-HANA 20,09-12,09-8,09 | ||||||
28 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân NPK GWATAN 7-7-7 | ||||||
29 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân bón NPK HIROKO 9-4-9 | ||||||
30 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân bón NPK OSAKA-AKINA 15-15-5 | ||||||
31 | Phân bón hỗn hợp NPK Phân bón NPK YOKO-BATO 20-8-10 | ||||||
32 | Phân bón vi lượng Phân vi lượng SV-BO 0,2 |
28/09/2424 | 48 Lượt xem
21/10/2424 | 49 Lượt xem
02/11/2424 | 28 Lượt xem
06/04/2424 | 128 Lượt xem
18/09/2424 | 46 Lượt xem
19/10/2424 | 44 Lượt xem
05/03/2424 | 153 Lượt xem
03/08/2424 | 101 Lượt xem
13/09/2424 | 49 Lượt xem
05/03/2424 | 161 Lượt xem