DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐÃ ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN SỰ PHÙ HỢP TỪ 24/6/2019 ĐẾN 16/8/2019
TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ | STT SẢN PHẨM | LĨNH VỰC/ĐỐI TƯỢNG | TÊN QUY CHUẨN KỸ THUẬT | THỜI GIAN/HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN | GHI CHÚ |
102 | CÔNG TY CỔ PHẦN GROW FA | 108 Đào Duy Anh, phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | 01 | Phân bón hỗn hợp NPK ECO FAT 16-16-8+6S+TE | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 27/6/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
103 | CÔNG TY TNHH SINH HÓA LÁ VIỆT | 1D, KDC 515, đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | 1 | Phân bón vi lượng LÚA XANH (GREEN RICE) - MICROCHELATE | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 01/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
2 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng LÚA XANH (GREEN RICE) 3-15-3 + TE | ||||||
3 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng LÚA XANH 602 (BIO BEST) 5-9-5 + TE | ||||||
104 | CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT ĐẠI NAM | A10/20, Nguyên Cửu Phú, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp.HCM | 1 | Phân bón lá trung vi lượng ĐNA-Vôi sữa | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 01/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
105 | CÔNG TY TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Huy Bảo | ấp Sông Xoài, xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 | Phân bón lá đạm sinh học Phân bón lá Canxi-Bo Huy Bảo (3-3) | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 02/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
2 | Phân bón hữu cơ vi sinh HB1 | ||||||
3 | Phân bón hữu cơ khoáng HB2 | ||||||
4 | Phân bón hữu cơ vi sinh Huy Bảo | ||||||
106 | CÔNG TY TNHH NÔNG Á | Thôn Quỳnh Tân 2, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk | 1 | Phân bón lá trung vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng Nông Á Thần Nông | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 03/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
2 | Phân bón lá đa vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng TNN-Lân Nông Á | ||||||
3 | Phân bón lá trung vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng Nông Á Happyend | ||||||
4 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng NÔNG Á 1 | ||||||
5 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng NÔNG Á 2 | ||||||
6 | Phân bón lá hỗn hợp NPK K-HUSA | ||||||
7 | Phân bón lá hỗn hợp NPK NÔNG Á 3 | ||||||
8 | Phân bón lá hỗn hợp NPK NÔNG Á 4 | ||||||
107 | CÔNG TY TNHH HÓA NÔNG VIC | 350/B5 Tô Hiến Thành, phường 14, Quận 10, Tp.HCM | 1 | Phân bón hữu cơ vi sinh Trichoderma VIC | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 05/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
2 | Phân bón lá NPK sinh học Phân bón lá ECO VIC Amino | ||||||
3 | Phân bón lá NPK sinh học Phân bón lá ECOVIC Humic 7.0 | ||||||
108 | CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ XANH | Số 56/3 Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp.HCM | 1 | Phân bón hữu cơ CNX 05 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 03/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
2 | Phân bón hữu cơ CNX 06 | ||||||
3 | Phân bón hữu cơ CNX 07 | ||||||
4 | Phân bón hữu cơ CNX 08 | ||||||
5 | Phân bón hữu cơ CNX 09 | ||||||
109 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HỮU TÂM | 25B đường 26, phường Phước Long A, quận 9, Tp.HCM | 1 | Phân bón hữu cơ SPI-HUTA ORGANIC | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 15/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
|
2 | Phân bón hữu cơ PHÂN HỮU CƠ THIÊN BẢO | ||||||
110 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BỐN MÙA | Số A8/16, Mai Bá Hương, ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp.HCM | 01 | Phân bón lá hỗn hợp NPK Bốn Mùa BM 10 | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 15/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón lá hỗn hợp NPK Bốn Mùa BM 11 | ||||||
03 | Phân bón lá NPK sinh học Bốn Mùa BM 12 | ||||||
04 | Phân bón lá hỗn hợp NPK Bốn Mùa BM 13 | ||||||
05 | Phân bón hỗn hợp NPK NPK 16-16-8 Bốn Mùa | ||||||
06 | Phân bón hỗn hợp NPK NPK 20-20-15 Bốn Mùa | ||||||
07 | Phân bón trung lượng Bốn Mùa | ||||||
08 | Phân bón hỗn hợp NPK 14-8-6 Bốn Mùa | ||||||
09 | Phân bón hỗn hợp NPK 18-8-18 Bốn Mùa | ||||||
10 | Phân bón hỗn hợp NK 22-22 Lúa 3-Bốn Mùa 1 | ||||||
11 | Phân bón hỗn hợp NPK 15-5-20 Bốn Mùa | ||||||
12 | NPK 22-15-8 Lúa 1&2- Bốn Mùa | ||||||
13 | NPK 25-15-15 Bốn Mùa | ||||||
14 | NPK 22-20-15 Bốn Mùa | ||||||
15 | NPK 17-9-22 Bốn Mùa | ||||||
16 | NPK 15-15-15 Bốn Mùa | ||||||
17 | NPK 27-18-9 Bốn Mùa | ||||||
18 | NPK 20-5-6+13S Bốn Mùa | ||||||
19 | NPK 35-15-5 Bốn Mùa | ||||||
20 | NP 16-24 Bốn Mùa | ||||||
21 | NPK 25-25-5 Bốn Mùa | ||||||
22 | NPK 17-7-17 Bốn Mùa | ||||||
23 | NPK 22-12-6 Lúa 1&2- Bốn Mùa | ||||||
24 | NK 22-22 Lúa 3-Bốn Mùa 2 | ||||||
25 | Phân bón lá NPK sinh học Bốn Mùa BM 03 | ||||||
26 | Phân bón hữu cơ sinh học Bốn mùa | ||||||
27 | NK 20-15 Bốn Mùa | ||||||
28 | NP 18-46 Bốn Mùa | ||||||
29 | NK 16-8 Bốn Mùa | ||||||
30 | Mix Gold Bốn Mùa | ||||||
111 | CÔNG TY CP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC AN THÁI | Lô B02-B03, KCN Hòa Phú, xã Hòa Phú,, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | 01 | Phân bón vi lượng ANMIX-VLCF | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 19/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón vi lượng ANMIX-Bo | ||||||
03 | Phân bón trung lượng ANMIX DOLOMITE | ||||||
04 | Phân NPK bổ sung vi lượng ANMIX-HM1 | ||||||
05 | Phân NPK bổ sung trung lượng ANMIX 16-8-16+13S | ||||||
06 | Phân bón hỗn hợp NPK ANMIX 16-7-17 | ||||||
07 | Phân NPK bổ sung trung lượng ANMIX 20-5-5+16S | ||||||
08 | Phân bón hỗn hợp NPK SHAT 22-5-6 | ||||||
09 | Phân bón hỗn hợp NPK SHAT 16-16-8 | ||||||
10 | Phân bón hỗn hợp NPK SHAT 14-8-6 | ||||||
11 | Phân bón hỗn hợp NPK ANMIX 20-20-15 | ||||||
12 | Phân NPK bổ sung trung lượng SHAT 16-8-16+13S | ||||||
13 | Phân hữu cơ vi sinh ANMIX-AT1 | ||||||
14 | Phân hữu cơ vi sinh ANMIX-AT2 | ||||||
15 | Phân bón hữu cơ khoáng ANMIX-AT3 | ||||||
16 | Phân bón hữu cơ vi sinh có chất điều hòa sinh trưởng ANMIX-AT4 | ||||||
112 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI NGUYÊN LIỆU CÔNG NGHIỆP MIỀN NAM | 158 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, Tp.HCM | 1 | Phân sulphat amoni (SA) AMMONIUM SULPHATE GOLDEN BAMBO (SA GOLDEN BAMBO) |
Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 19/07/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
113 | CÔNG TY CỔ PHẦN SAMURAI VN (đợt 2) | Số 15A, đường 13C, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | 01 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng HBC Đồng Xanh | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 09/8/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón lá trung lượng Sam Canxibo (dạng rắn) |
||||||
03 | Phân bón lá hỗn hợp NPK HBC Hạt Vàng 999 | ||||||
04 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng Sumo mùa vàng | ||||||
05 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng Sumo Humat | ||||||
06 | Phân bón hữu cơ vi sinh HBC Thần nông | ||||||
114 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÂY TRỒNG BÌNH CHÁNH | Số 693A, Kinh Dương Vương, Khu phố 3, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh | 01 | Phân bón hữu cơ vi sinh Bimix Nông Điền | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 09/8/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng Bimix Vàng | ||||||
03 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng Bimix Bikaphos | ||||||
04 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng BiO Humate | ||||||
05 | Phân bón lá NPK sinh học Bimix BT | ||||||
06 | Phân bón lá PK có chất điều hòa sinh trưởng BT Mag-Phos | ||||||
07 | Phân bón lá NPK sinh học Bimix-HC No2 | ||||||
08 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng Biphoska | ||||||
09 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng BT đồng vàng | ||||||
10 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng Bimix K-Master | ||||||
11 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng Bimix Growmix | ||||||
12 | Phân bón lá đạm sinh học Bo Amin | ||||||
13 | Phân bón lá đạm sinh học có chất điều hòa sinh trưởng BT Amino | ||||||
14 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng Bifolat | ||||||
15 | Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng BM Losin No2 | ||||||
16 | Phân bón lá hỗn hợp NPK BM Losin No3 (dạng lỏng) | ||||||
17 | Phân bón lá NP có chất điều hòa sinh trưởng Bimix HQ 909 | ||||||
18 | Phân bón hữu cơ vi sinh Trichod BM | ||||||
19 | Phân bón vi sinh vật Tricho-Bimix | ||||||
20 | Phân bón lá hỗn hợp NPK có chất điều hòa sinh trưởng Ephol Bimix | ||||||
21 | Phân bón vi sinh vật Bimix No1 | ||||||
22 | Phân bón lá hỗn hợp NPK Bimix Kẽm (dạng lỏng) |
||||||
23 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng Roots New | ||||||
24 | Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng Bimix K-Humate | ||||||
115 | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BỐN MÙA | Số A8/16, Mai Bá Hương, ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp.HCM | 01 | Phân bón trung vi lượng ZiCaBo Bốn Mùa | Quy định tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP về Quản lý phân bón | 16/8/2019 Hiệu lực 03 năm |
Hủy bỏ |
02 | Phân bón trung lượng Bốn Mùa 2 | ||||||
03 | Phân bón trung lượng Bốn Mùa 4 | ||||||
04 | Phân bón trung lượng Bốn Mùa 3 |
28/09/2424 | 48 Lượt xem
21/10/2424 | 49 Lượt xem
02/11/2424 | 28 Lượt xem
06/04/2424 | 128 Lượt xem
18/09/2424 | 46 Lượt xem
19/10/2424 | 44 Lượt xem
05/03/2424 | 153 Lượt xem
03/08/2424 | 101 Lượt xem
13/09/2424 | 49 Lượt xem
05/03/2424 | 161 Lượt xem