Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/01/2022 đến 30/01/2022
TT |
Tên đơn vị được cấp chứng nhận |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
STT |
sản phẩm/Lĩnh vực/đối tượng |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Ghi chú |
1 |
CÔNG TY CỔ PHẦN BEST ONE |
397 đường số 1, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
1 |
Phân NPK Best One 18-6-18 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT |
11/01/2022 đến ngày 03/07/2023 |
|
2 |
Phân NPK Best One 19-19-19 |
||||||
3 |
Phân NPK Best One 20-5-5+13S |
||||||
4 |
Phân NP Best One 30-30 |
||||||
2 |
CÔNG TY TNHH MTV PHÂN BÓN THÁI DƯƠNG |
397 Khu dân cư Bình Trị Đông B, Đường số 1, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
1 |
Phân NPK THÁI Dương 20-20-15 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT |
11/01/2022 đến ngày 28/08/2023 |
Đình chỉ STT 7 |
2 |
Phân NK Thái Dương 20-20+15SiO2 |
||||||
3 |
Phân NP Thái Dương 20-20+15SiO2 |
||||||
4 |
Phân NP Thái Dương 30-30 |
||||||
5 |
Phân NPK Thái Dương 20-10-25 |
||||||
6 |
Phân NPK Thái Dương 22-10-22 |
||||||
7 |
Phân NP Thái Dương 15-30 |
||||||
3 |
CÔNG TY TNHH VOI TRẮNG |
Cụm Công nghiệp Suối Sao, Xã Hố Nai 3, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai |
1 |
Phân bón hữu cơ ORG V1 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT |
04/01/2022 đến ngày 03/01/2025 |
|
2 |
Phân bón hữu cơ ORG V2 |
||||||
3 |
Phân bón hữu cơ ORG V3 |
||||||
4 |
Phân bón hữu cơ ORG V4 |
||||||
5 |
Phân bón hữu cơ ORG V5 |
||||||
6 |
Phân bón hỗn hợp NPK BOXANH NPK 14-4-4 |
04/01/2022 đến ngày 18/9/2023 |
|||||
7 |
Phân bón hỗn hợp NPK Delta 14 NPK 14-10-4 |
||||||
8 |
Phân bón vi lượng Delta 4 |
||||||
9 |
Phân bón hữu cơ sinh học VT 77 |
||||||
10 |
Phân bón hữu cơ HC-VT02 Hữu cơ Voi Trắng |
||||||
11 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng ARIZONA NPK 18,7-3,7-4,6 |
Phụ lục V của nghị định 108/2017/NĐ-CP |
04/01/2022 đến ngày 18/9/2023 |
||||
12 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng Ka Nitrophos NPK 8-3-18 |
||||||
13 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng BATAZON-T NPK 15-5-15 |
||||||
14 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng Delta 54 NPK 15-5-5 |
||||||
15 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng Delta 10 NPK 12-5-10 |
||||||
16 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng Aricobe-B NPK 18,7-5,7-4,2 |
||||||
4 |
CÔNG TY TNHH SX-TM PHÂN BÓN ĐỨC ANH |
Tổ 5, ấp Xóm Gò – Bà Ký, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
1 |
Phân bón hữu cơ khoáng ĐỨC ANH ĐA04 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT |
18/01/2022 đến ngày 03/07/2023 |
Đình chỉ |
2 |
Phân bón hữu cơ vi sinh ĐỨC ANH ĐA05 |
||||||
3 |
Phân bón hữu cơ ĐỨC ANH ĐA02 |
||||||
5 |
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN DẦU KHÍ CÀ MAU |
Lô D, Khu công nghiệp phường 1, Đường Ngô Quyền, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
1 |
Phân bón hữu cơ OM CAMAU-ECO |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT |
11/01/2022 đến ngày 10/01/2025 |
|
6 |
CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP OMON |
36/1, Nguyễn Thái Học, Phường Tân An, Quận Ninh kiều, TP. Cần Thơ |
1 |
Phân bón hữu cơ OMAGRI STARTER |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT |
18/01/2022 đến ngày 17/01/2025 |
|
2 |
Phân bón hữu cơ OMAGRI HUMAGRO 80DS |
||||||
3 |
Phân bón hữu cơ OMAGRI AMAZING 322 |
||||||
4 |
Phân bón hữu cơ OMAGRI HARMONY 222 |
||||||
5 |
Phân bón hữu cơ OMAGRI HUMIDETO 52 |
||||||
7 |
CÔNG TY TNHH SITTO VIỆT NAM |
Đường số 3A, KCN Biên Hòa II, Phường Long Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
1 |
Phân bón hỗn hợp NPK NPK JAVANIX 16-16-8 (Dạng rắn) |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT |
22/01/2022 đến ngày 17/06/2023 |
23/11/2424 | 35 Lượt xem
23/11/2424 | 23 Lượt xem
30/11/2424 | 9 Lượt xem
28/09/2424 | 59 Lượt xem
21/10/2424 | 61 Lượt xem
02/11/2424 | 37 Lượt xem
06/04/2424 | 134 Lượt xem
18/09/2424 | 54 Lượt xem
19/10/2424 | 53 Lượt xem
05/03/2424 | 162 Lượt xem