Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/09/2022 đến 30/09/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/09/2022 đến 30/09/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/09/2022 đến 30/09/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/09/2022 đến 30/09/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/09/2022 đến 30/09/2022 (tt)
TRANG CHỦ / Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/09/2022 đến 30/09/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/09/2022 đến 30/09/2022 (tt)

STT

Tên đơn vị được cấp chứng nhận

Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố)

STT

Loại
sản phẩm

Tên sản phẩm được chứng nhận

Tên quy chuẩn kỹ thuật

Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực)

9

CÔNG TY TNHH MTV SINH HỌC PHÚ SĨ

Số 1076 tổ 1, Khóm 2, Phường Cái Vồn, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long

1

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ FJ-03 Amon Kẽm (Dạng rắn)

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

từ ngày 25/09/2022 đến ngày 18/07/2023

2

Phân bón hỗn hợp PK

Phú Sĩ FJ-04 PK 50-30 (Dạng rắn)

3

Phân bón sinh học

Phú Sĩ Fuji Yasai (Dạng lỏng)

4

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ Calcium Boron (Dạng rắn)

5

Phân bón NPK sinh học

Phú Sĩ rong biển NPK 4-4-14 (Dạng lỏng)

6

Phân bón NPK sinh học

Phú Sĩ FJ-08 NPK 3-3-12 (Dạng lỏng)

7

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ FJ-09 Kẽm Mg (Dạng rắn)

8

Phân bón hỗn hợp NPK

Phú Sĩ FJ-11 NPK 5-12-30 (Dạng rắn)

9

Phân bón hỗn hợp NPK

Phú Sĩ FJ-12 NPK 10-60-10 (Dạng rắn)

10

Phân bón hỗn hợp NPK

Phú Sĩ FJ-13 NPK 30-10-10 (Dạng rắn)

11

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ Choufumin Zn (Dạng rắn)

12

Phân bón hỗn hợp PK

Phú Sĩ FJ-14 PK 72-3 (Dạng rắn)

13

Phân bón hỗn hợp NPK

Phú Sĩ FJ-15 NPK 5-30-30 (Dạng rắn)

14

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ Copper Đồng (Dạng rắn)

15

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ FJ-03 Amon Kẽm (Dạng lỏng)

Phù hợp với Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón và Khoản 3 Điều 27 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP

16

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ Taiyo (Dạng lỏng)

17

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ Calcium Boron (Dạng lỏng)

18

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ FJ-09 Kẽm Mg (Dạng lỏng)

19

Phân bón hỗn hợp NPK

Phú Sĩ Wan I NPK 6-6-6 (Dạng lỏng)

20

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ Choufumin Zn (Dạng lỏng)

21

Phân bón vi lượng

Phú Sĩ Copper Đồng (Dạng lỏng)

22

Phân bón hữu cơ

PHÚ SĨ-SOIL

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

từ ngày 25/09/2022 đến ngày 15/11/2023

23

Phân bón hữu cơ

FUJI BIO JP 01

từ ngày 25/09/2022 đến ngày 12/08/2024

24

Phân bón hữu cơ

FUJI BIO JP 02

25

Phân bón hữu cơ

FJ Thần Tài (Dạng lỏng)

từ ngày 25/09/2022 đến ngày 24/09/2025

26

Phân bón hữu cơ

FJ Thần Nông