Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/10/2022 đến 31/10/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/10/2022 đến 31/10/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/10/2022 đến 31/10/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/10/2022 đến 31/10/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/10/2022 đến 31/10/2022 (tt)
TRANG CHỦ / Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/10/2022 đến 31/10/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/10/2022 đến 31/10/2022 (tt)

 

Tên đơn vị được cấp chứng nhận

Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) Tên sản phẩm được chứng nhận    Loại sản phẩm Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ CN (ghi năm hết hiệu lực) Tên quy chuẩn kỹ thuật

5

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI MINH TÂM AGRI

Tổ 12, Ấp Hưng Hòa, Xã Phú Hưng, Huyện Phú Tân, Tỉnh An Giang

MT - ARGI BOF

54

Phân bón hữu cơ

08/10/2022 đến ngày 07/10/2025

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

MT – ARGI DS88

55

Phân bón hữu cơ

MT – ARGI 322

56

Phân bón hữu cơ

MT – ARGI 232

57

Phân bón hữu cơ

ĐÁP MỸ 911

58

Phân bón hữu cơ

VP – HC 2-2-2

59

Phân bón hữu cơ

VP – HC 322

60

Phân bón hữu cơ

VP – HC 232

61

Phân bón hữu cơ

6

CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ VINASTAR

9B Đường 41, Tổ 7, Khu phố 3, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

ORGANIC VINASTAR 2

62

Phân bón hữu cơ

15/10/2022 đến ngày 14/10/2025

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

ORGANIC COMBI VINASTAR

63

Phân bón hữu cơ

ORGANIC VINASTAR 3

64

Phân bón hữu cơ

ORGANIC GROW VINASTAR

65

Phân bón hữu cơ

ORGANIC VINASTAR 1

66

Phân bón hữu cơ

VINASTAR TAKANA GOLD NPK 4-3-11

67

Phân bón hỗn hợp NPK

15/10/2022 đến ngày 09/08/2023

Phù hợp với phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP

VINASTAR-CALCIBORAT

68

Phân bón vi lượng

VINASTAR-FERTI MAZIC-MO

69

Phân bón vi lượng

VINASTAR-MEGA AMINO ROOT NPK 12-6-5

70

Phân bón hỗn hợp NPK

VINASTAR-FERTI OMEGA ROOT NPK 4-10-7

71

Phân bón hỗn hợp NPK

VINASTAR-FERTIBOR 114

72

Phân bón vi lượng

VINASTAR AGRI-PHOS PK 32-4

73

Phân bón PK bổ sung trung lượng

VINASTAR-CUPPHOS PK 23-9

74

Phân bón hỗn hợp PK

AGRILIFE-NÔNG PHÚ 999 PK 3,8-18,5

75

Phân bón hỗn hợp PK

VINASTAR HUMIC 45

76

Phân bón sinh học

7

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VIỆT PHÁP

1602/21 Đường TTH07, KP3, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

NPK EURO – KALI 7-7-49

77

Phân bón hỗn hợp NPK

08/10/2022 đến ngày 03/06/2023

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

NPK EURO 6-30-30

78

Phân bón hỗn hợp NPK

NPK EURO 20-20-15+TE

79

Phân bón hỗn hợp NPK

NPK German 10-60-10

80

Phân bón hỗn hợp NPK

DAP EURO 18-46

81

Phân DAP

NP German 20-46

82

Phân bón hỗn hợp NP

NPK German 17-17-17

83

Phân bón hỗn hợp NPK

NPK Japan 15-30-15

84

Phân bón hỗn hợp NPK

EURO URE COLOR (Đạm màu)

85

Phân urê

NPK Japan 10-30-30

86

Phân bón hỗn hợp NPK

NPK Japan 30-10-10+TE

87

Phân bón hỗn hợp NPK

NPK 16-16-8+TE

88

Phân bón hỗn hợp NPK

EURO 4

89

Phân bón vi lượng

Phù hợp với phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP

EURO 18

90

Phân bón vi lượng

VP 18 (ROOT)

91

Phân bón vi lượng

EURO BO

92

Phân bón vi lượng

MICRO BO

93

Phân bón vi lượng

EURO KALI MIỂNG

94

Phân kali miểng

NPK FIFA 18-11-59+2Mg

95

Phân NPK bổ sung trung lượng

PK EURO 3 5-15

96

Phân bón hỗn hợp PK

PK Lacca Sotto 5-15

97

Phân bón hỗn hợp PK

NPK FIFA 27-27-27

98

Phân bón hỗn hợp NPK

FIFA 60

99

Phân kali clorua

NP FIFA 41-6

100

Phân bón hỗn hợp NP