STT |
Tên đơn vị được cấp chứng nhận |
Tên sản phẩm được chứng nhận |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
STT |
Loại |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Tình trạng |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
1 |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN |
HAC-18 |
Ấp Hòa, Xã Nhị Bình, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang |
1 |
Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
09/12/2022 đến ngày 15/08/2023 |
Còn hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
HAC-49 |
2 |
Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-98 |
3 |
Phân bón PK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
ANFACO NP 20-20+15SiO2hh |
4 |
Phân bón NP bổ sung trung lượng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
|||||
HAC-05 |
5 |
Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC ANBORTRAC |
6 |
Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-28 |
7 |
Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-39 |
8 |
Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-38 |
9 |
Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-48 |
10 |
Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-59 |
11 |
Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-58 |
12 |
Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-78 |
13 |
Phân bón NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
ANFACO Mikro NPK 4-12-39 |
14 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-03 |
15 |
Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
HAC-ANDONIK |
16 |
Phân bón vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
||||||
ANFACO NPK 16-16-8+6S+6SiO2hh |
17 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
||||||
2 |
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ GARDEN HOME |
GARDEN TK-2 |
148 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
18 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
07/12/2022 đến ngày 27/12/2022 |
Còn hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
GARDEN HT K- Humate+TE (dạng lỏng) |
19 |
Phân bón lá NPK sinh học |
||||||
GARDEN HT – 10 Sumo |
20 |
Phân bón lá hỗn hợp PK bổ sung vi lượng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
|||||
GARDEN HT K- Humate+TE (dạng rắn) |
21 |
Phân bón lá NPK sinh học |
||||||
Phân bón lá GARDEN HT-09 |
22 |
Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng |
07/12/2022 đến ngày 02/07/2023 |
Còn hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
|||
Phân bón lá GARDEN NUTRI A |
23 |
Phân bón lá NPK sinh học |
||||||
Phân bón lá GARDEN NUTRI F |
24 |
23/11/2424 | 30 Lượt xem
30/11/2424 | 23 Lượt xem
13/12/2424 | 28 Lượt xem
28/09/2424 | 71 Lượt xem
02/11/2424 | 45 Lượt xem
23/11/2424 | 49 Lượt xem
06/04/2424 | 141 Lượt xem
18/09/2424 | 63 Lượt xem
21/10/2424 | 67 Lượt xem
05/03/2424 | 175 Lượt xem