Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/12/2022 đến 31/12/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/12/2022 đến 31/12/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/12/2022 đến 31/12/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/12/2022 đến 31/12/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/12/2022 đến 31/12/2022 (tt)
TRANG CHỦ / Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/12/2022 đến 31/12/2022 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 01/12/2022 đến 31/12/2022 (tt)

Stt

Tên đơn vị được cấp chứng nhận

Tên sản phẩm được chứng nhận

Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố)

STT

Loại
sản phẩm

Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực)

Tình trạng

Tên quy chuẩn kỹ thuật

11

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN NÔNG NGHIỆP THIÊN LỘC THẮNG

NPK 30-10-10 Gold

A12-16, Đường số 1, Khu dân cư Nam Long, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam

126

Phân bón hỗn hợp NPK

28/12/2022 đến ngày 27/12/2025

Còn hiệu lực

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

NPK TLT 20-20-15 Gold

127

Phân bón hỗn hợp NPK

Nutri Max TLT

128

Phân bón lá vi lượng

Humic Gold TLT

129

Phân bón lá sinh học

ORGANIC MAX TLT

130

Phân bón hữu cơ

28/12/2022 đến ngày 23/03/2025

12

CÔNG TY TNHH SINH HỌC H.P.H

HPC - 22HXN

327/37 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

131

Phân bón lá lân-trung-vi lượng

29/12/2022 đến ngày 28/12/2025

Còn hiệu lực

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

13

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI MAI VÀNG

MAI VÀNG ORGANIC

308, Tổ 16, Khu phố 2, Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam

132

Phân bón hữu cơ

29/12/2022 đến ngày 28/12/2025

Còn hiệu lực

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

14

CÔNG TY TNHH PHÂN BÓN THÀNH PHƯƠNG

NPK HAOSITE 17-17-17 (S)

Số 132, Quốc lộ 30, Khóm Mỹ Tây, Thị trấn Mỹ Thọ, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam

133

Phân bón hỗn hợp NPK

28/12/2022 đến ngày 30/01/2023.

Còn hiệu lực

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

NPK HAOSITE 20-20-15+TE

134

Phân bón hỗn hợp NPK

15

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LONG PHÚ

LP-Bo Sữa

71/65 Ấp 2, xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh.

135

Phân bón vi lượng

16/12/2022 đến ngày 16/4/2023

Còn hiệu lực

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

16

CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP ĐẠI PHÁT

ONE TECH GIA PHÁT

C8B/57 Tổ 8, Ấp 3B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.

136

Phân bón hữu cơ

16/12/2022 đến 15/12/2025

Còn hiệu lực

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

BLACK GOLD GIA PHÁT

137

Phân bón hữu cơ

CLEAN ORGANIC GIA PHÁT

138

Phân bón hữu cơ

GIA PHÁT

139

Phân bón hữu cơ

GA ORGANIC GIA PHÁT

140

Phân bón hữu cơ

17

CÔNG TY TNHH NUTIFER VN

Nutifer FLOWER

Lô D01A, CCN Đức Thuận, KCN Đức Hòa 3, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

141

Phân bón hỗn hợp NK

24/12/2022 đến ngày 28/08/2023

còn hiệu lực

quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

Nutifer Solubor

142

Phân bón vi lượng

Nutifer NPK 8-60-8

143

Phân bón hỗn hợp NPK

Nutifer NPK 6-30-30

144

Phân bón hỗn hợp NPK

Nutifer NPK 21-10-10

145

Phân bón hỗn hợp NPK

Nutifer NPK 10-5-45+TE

146

Phân bón NPK bổ sung vi lượng

Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP

Nutifer PK 6-12+TE

147

Phân bón PK bổ sung vi lượng

Nutifer KALI-K40

148

Phân bón NK bổ sung trung vi lượng

Nutifer BoZin RedBoZinc

149

Phân bón vi lượng