Tên đơn vị được cấp chứng nhận |
Tên sản phẩm được chứng nhận |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
Loại |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
Ghi chú |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI AN LẠC |
An Lạc 30-9-9+1Mg |
Lô C9, KCN Tân Kim, Khu phố Tân Phước, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An. |
Phân bón hỗn hợp NPK |
24/02/2023 đến ngày 13/09/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
|
Eagleone 24-7-24 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 17-6-19 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 18-5-18 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 17-6-19+6S+1Mg |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
Sahara re 25-7-7+6S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 25-5-7+13S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 17-7-17+3S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
BL 14-4-2 |
Phân bón hỗn hợp NP |
|||||
Hur 30+Silic |
Phân đạm-trung lượng |
|||||
An Lạc 11-2-8 |
Phân bón hỗn hợp NK |
|||||
Penac 888 |
Phân bón trung lượng |
|||||
An Lạc 20-20-15 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 16-16-8+13S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 17-7-18+9S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 16-4-12+9S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
AL 12-2-7 |
Phân bón hỗn hợp NK |
|||||
AL 998 20-10-6 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
Sahara Gold 15,92-6,31-18,48 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
CFK 22-6-5+7S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 7-8-3 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 26-16-6+3S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 22-20-15 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
AL 999 22-20 |
Phân bón hỗn hợp NK |
|||||
An Lạc 20-15-7 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 24-8-12 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
An Lạc 17-7-21+7S |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT - XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI PHƯỚC THẮNG |
Phước Thắng số 4 (PT4) |
Tổ 2, Ấp Trà Sim, Xã Ninh Điền, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam |
Phân bón hữu cơ khoáng |
08/03/2023 đến ngày 05/04/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
|
Phước Thắng số 7 (PT07) |
Phân bón hữu cơ khoáng |
|||||
Phước Thắng số 10 (PT10) |
Phân bón hữu cơ khoáng |
|||||
Thế hệ mới Futamix |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
|||||
Phước Thắng số 2 (PT2) |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
|||||
Phước Thắng số 3 (PT3) |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
|||||
Phước Thắng số 8 (PT08) |
Phân bón hữu cơ khoáng |
|||||
Futamix 3-3-3 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
||||
Domix 4-3-3 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
|||||
PT-Futamix Amino 512 |
Phân bón lá NPK sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
08/03/2023 đến ngày 18/07/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
|||
PT-Futamix 523 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
|||||
CÔNG TY TNHH THỦY SÍNH |
AT-Macromix |
756 Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón lá NPK-vi lượng |
02/03/2023 đến ngày 28/08/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
|
AT-Polymicro |
Phân bón lá NPK-trung-vi lượng |
|||||
AT-Cab tracker |
Phân bón lá trung-vi lượng |
|||||
Lombrico Mas Flor |
Phân bón lá vi lượng |
|||||
AT-Asco |
Phân bón lá sinh học- đa lượng |
|||||
Nacen - Humat |
Phân bón sinh học - đa lượng |
02/03/2023 đến ngày 05/08/2023 |
||||
NACEN NPK 5-20-30 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
|||||
HSVU-Casil (Complex Silic 13,5) |
Phân bón trung lượng |
02/03/2023 đến ngày 07/08/2023 |
||||
HSVU 10-51-10 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
HSVU 33-10-10 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
|||||
CÔNG TY TNHH SEN TRA |
NAM VIỆT NPK 19-9-19 |
121 Đường D2, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phân bón hỗn hợp NPK |
24/02/2023 đến ngày 11/07/2023 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
|
CÔNG TY TNHH LD X-MEN PHÁP QUỐC |
X-Men PQ OM 20 |
762 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 27, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón hữu cơ |
25/02/2023 đến ngày 24/02/2026 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
Hủy bỏ |
|
23/11/2424 | 35 Lượt xem
23/11/2424 | 23 Lượt xem
30/11/2424 | 9 Lượt xem
28/09/2424 | 59 Lượt xem
21/10/2424 | 61 Lượt xem
02/11/2424 | 38 Lượt xem
06/04/2424 | 134 Lượt xem
18/09/2424 | 54 Lượt xem
19/10/2424 | 53 Lượt xem
05/03/2424 | 162 Lượt xem