Tên đơn vị được cấp chứng nhận |
Tên sản phẩm được chứng nhận |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
Loại |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN ĐÔI TRÂU |
ĐÔI TRÂU NPK 20-20-15 |
Lô A, Khu công nghiệp An Nghiệp, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam |
Phân bón hỗn hợp NPK |
02/03/2023 đến ngày 14/03/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
ĐÔI TRÂU 22-20-15 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
ĐÔI TRÂU 25-25-5 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 20-10-25 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 30-20-5 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
ĐÔI TRÂU NP 30-20 |
Phân bón hỗn hợp NP |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 9-19-19+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
|||
ĐÔI TRÂU NPK 17-7-17+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 16-16-8+8S+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 22-12-7+TE Lúa 1 |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 25-25-5+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 18-5-22+TE Lúa 2 |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 20-20-15+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 15-15-15+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU ĐA NĂNG |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 17-17-17+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 16-16-8+5S+TE |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 16-16-8+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 9-26-16+5S+B |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NP 25-25+TE |
Phân NP bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 16-16-20+8S |
Phân NPK bổ sung trung lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 19-5-20+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 22-20-8 |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 17-7-21 |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 14-8-6+5SiO2+Fe |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 20-10-15+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 16-8-19+10S |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 20-10-25+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 20-15-5+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 20-20-5+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 16-8-16+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 18-8-18+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 22-12-8+4S+TE |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 18-6-20+4S |
Phân NPK bổ sung trung lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 16-8-24+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
ĐÔI TRÂU NPK 22-15-5+TE |
Phân NPK bổ sung vi lượng |
||||
CÔNG TY CỔ PHẦN LAN ANH |
Demax số 2 CPLA |
Số 2227/TX, Ấp 5B, Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
14/03/2023 đến ngày 09/09/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
Demax Roots CPLA |
Phân bón lá NPK sinh học |
||||
Foli 3 CPLA |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
Foli 5 CPLA |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ TÂN HỒNG LAM |
NP Tân Hồng Lam 28-28 |
119 Đường A4, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón hỗn hợp NP |
04/03/2023 đến ngày 13/06/2023 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
NPK Tân Hồng Lam 26-26-5 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
NP Tân Hồng Lam 30-30 |
Phân bón hỗn hợp NP |
||||
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI BIOVINA |
BIOVINA17 (Casima) |
42, Đường 37, Khu phố 7, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
Phân bón trung lượng |
08/03/2023 đến ngày 21/06/2023 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
BIOVINA18 (Silic hoạt hóa) |
Phân bón trung lượng |
||||
CÔNG TY TNHH HƯNG THỊNH NÔNG |
Thịnh Nông Amino (Growing HTN) |
344/15A Đường HT17, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón lá NPK sinh học |
10/03/2023 đến ngày 19/06/2023 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP MINH TÂM |
NPK Minh Tâm 3,5-10-6 |
Lô A2, Cụm công nghiệp Quế Cường, Xã Quế Mỹ, Huyện Quế Sơn, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam |
Phân bón hỗn hợp NPK |
11/03/2023 đến ngày 14/03/2023 |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
NK Minh Tâm 4-14 |
Phân bón hỗn hợp NK |
||||
PK Minh Tâm 11-7 |
Phân bón hỗn hợp PK |
||||
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SONG NGƯU |
NEW BLUS |
3B57/1 Tỉnh lộ 10, Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón vi lượng |
14/03/2023 đến ngày 13/03/2026 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ GARDEN HOME |
GARDEN TK-2 |
148 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
Phân bón hữu cơ-khoáng |
23/02/2023 đến ngày 22/02/2026 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
GARDEN HT K-Humate+ TE |
Phân bón lá đa-vi lượng-sinh học |
||||
GARDEN HT - 10 Sumo |
Phân bón lá vô cơ nhiều thành phần |
||||
CÔNG TY TNHH SINH HỌC H.P.H |
Calci Bo-16 (HP-16) |
327/37 Hà Huy Giáp, P. Thanh Xuân, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
03/03/2023 đến ngày 28/08/2023 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
HP-6S (HP-777) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK có chất điều hòa sinh trưởng |
||||
HP-Nâu (HP-9) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK có chất điều hòa sinh trưởng |
||||
Lân 56 (HP-Lân cao) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK có chất điều hòa sinh trưởng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
|||
Vi lượng 201 (Miro 201) |
Phân bón lá vi lượng |
||||
05/03/2424 | 22 Lượt xem
09/03/2424 | 19 Lượt xem
23/03/2424 | 6 Lượt xem
05/03/2424 | 22 Lượt xem
09/03/2424 | 17 Lượt xem
23/03/2424 | 8 Lượt xem
08/01/2424 | 82 Lượt xem
16/01/2424 | 53 Lượt xem
17/01/2424 | 46 Lượt xem
16/11/2323 | 91 Lượt xem