Tên đơn vị được cấp chứng nhận |
Tên sản phẩm được chứng nhận |
Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố) |
Loại |
Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
CÔNG TY TNHH NÔNG VUI |
NPK 6-6-6 Can Xanh Su Bo Nông Vui (dạng rắn) |
A1/45 tổ 1, ấp 1, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Phân bón hỗn hợp NPK |
29/3/2023 đến ngày 09/8/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
NPK 20-20-15 Kivuper Xô xanh Nông Vui (dạng rắn) |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
NK 5,3-12,7 kéo trái Rubic Top (dạng rắn) |
Phân bón hỗn hợp NK |
||||
Đồng tím đậm đặc Nông Vui (dạng rắn) |
Phân bón vi lượng |
||||
NPK 11-4,8-3,5 Lightning sữa amin Nông Vui (dạng rắn) |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
NPK 7-7,3-8 Perfect sữa amin Nông Vui (dạng rắn) |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
Phân bón lá NV111 (dạng lỏng) |
Phân bón lá Kali sinh học |
||||
Phân bón lá Win (dạng lỏng) |
Phân bón lá sinh học |
||||
Phân bón lá Fulvic Nông Vui (dạng lỏng) |
Phân bón lá NK sinh học |
||||
NPK 6-6-6 Can Xanh Su Bo Nông Vui (dạng lỏng) |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
|||
NPK 20-20-15 Kivuper Xô xanh Nông Vui(dạng lỏng) |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
NK 5,3-12,7 kéo trái Rubic Top (dạng lỏng) |
Phân bón hỗn hợp NK |
||||
Đồng tím đậm đặc Nông Vui (dạng lỏng) |
Phân bón vi lượng |
||||
NPK 11-4,8-3,5 Lightning sữa amin Nông Vui (dạng lỏng) |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
NPK 7-7,3-8 Perfect sữa amin Nông Vui (dạng lỏng) |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
Phân bón lá NV111 (dạng rắn) |
Phân bón lá Kali sinh học |
||||
Phân bón lá Win(dạng rắn) |
Phân bón lá sinh học |
||||
Phân bón lá Fulvic Nông Vui (dạng rắn) |
Phân bón lá NK sinh học |
||||
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI HOÀNG ĐỨC |
NPK 18-9-18 H.Đ |
Số 101, Tỉnh lộ 928, Ấp Phú Khởi, Xã Thạnh Hoà, Huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
|
NP 30-6 H.Đ |
Phân bón hỗn hợp NP |
||||
Calcium Silicate H.Đ |
Phân bón trung lượng |
||||
Calcium Nitrate H.Đ |
Phân canxi nitrat |
||||
NPK 18-6-18+2S H.Đ |
Phân NPK bổ sung trung lượng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP. |
|||
Calcium Nitrate Granular H.D |
Phân canxi nitrat |
18/03/2023 đến ngày 19/02/2024 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
||
CÔNG TY TNHH HÓA SINH ĐỒNG PHÁT |
Phân bón Đồng Phát |
Ấp Hòa Điền, Xã Hòa Khánh, Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam |
Phân bón vi lượng |
27/03/2023 đến ngày 26/03/2026 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
Phân bón ĐP GoodOne |
Phân bón hỗn hợp NP |
||||
Phân bón ĐP Super Geen |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
Phân bón ĐP Lân Plus |
Phân bón hỗn hợp PK |
||||
Phân bón ĐP02 |
Phân bón hỗn hợp PK |
||||
Phân bón ĐP TOLEN |
Phân bón vi lượng |
||||
Phân bón ĐP01 |
Phân bón vi lượng |
||||
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU A.M.C |
AMC-Canxi (Seaweed Canxi) |
64 Trương Định, Phường 07, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón lá trung vi lượng |
27/03/2023 đến ngày 03/07/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
AMC-K-Humat (ROTOCINE) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC-Bo (One Bo) |
Phân bón lá vi lượng |
||||
AMC-Ra rễ (Sogan) |
Phân bón lá NPK có chất điều hòa sinh trưởng |
||||
AMC Chitosan (SIGAN) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC Dinh dưỡng |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC NPK 8-6-4 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP. |
|||
AMC Solubo |
Phân bón vi lượng |
||||
AMC-Sinh trưởng (ACETAMIN) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC-Lớn quả (TOMAHAWK) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC-Phos (FORSAT) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC-RA HOA (AMINOSIN) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC-Bội thu (Hi-Kali) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
||||
AMC mùa vàng (Seaweed Exta) |
Phân bón lá NPK hữu cơ |
||||
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT GIA |
Rich VG PK 15-15 |
35/25 Bế Văn Cấm, Phường Tân Kiểng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Phân bón hỗn hợp PK |
24/3/2023 đến ngày 03/07/2023 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019. |
Aganic VG |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
Ajpas VG |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
VG AA NPK 7-5-46 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
VG Airbus NPK 6-12-25 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
VG Atamin NPK 20-10-10 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
||||
VG HC SEAWEED X.O |
Phân bón lá hữu cơ khoáng |
||||
VG HC Seaweed |
Phân bón lá hữu cơ khoáng |
Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP |
28/09/2424 | 48 Lượt xem
21/10/2424 | 49 Lượt xem
02/11/2424 | 28 Lượt xem
06/04/2424 | 128 Lượt xem
18/09/2424 | 46 Lượt xem
19/10/2424 | 44 Lượt xem
05/03/2424 | 153 Lượt xem
03/08/2424 | 101 Lượt xem
13/09/2424 | 49 Lượt xem
05/03/2424 | 161 Lượt xem