Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021
TRANG CHỦ / Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2021 đến 22/12/2021

 

TT

Tên đơn vị được cấp chứng nhận

Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố)

STT

sản phẩm/Lĩnh vực/đối tượng

Tên quy chuẩn kỹ thuật

Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực)

8

 

 

1

Phân natri nitrat TKĐ 30N

Phụ lục V của nghị định 108/2017/NĐ-CP

16/12/2021 đến ngày 17/07/2023

2

Phân kali viên, phân kali mảnh Kali Yên Trang 31

3

Phân bón hỗn hợp NPK Yên Trang
NPK 20-20-15

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

4

Phân bón hỗn hợp NPK Yên Trang
NPK 25-25-5

5

Phân bón hỗn hợp NP Yên Trang
NP 23-23

6

Phân bón hỗn hợp NPK Yên Trang
NPK 16-16-8

7

Phân bón hỗn hợp NP Yên Trang
NP 20-20

8

Phân bón hỗn hợp NPK Yên Trang LÚA 1:
NPK 20-15-7

9

Phân bón hỗn hợp NPK Yên Trang LÚA 2:
NPK 18-4-20

10

Phân bón hỗn hợp NPK Yên Trang
NPK 35-17-5

11

Phân bón DAP Yên Trang
DAP 17-46

12

Phân bón hỗn hợp NPK Yên Trang
NPK 14-8-6

9

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ LONG MÊ KÔNG

Số 513, tổ 17, ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, An Giang

1

 Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 20-20-15 RỒNG MÊ KÔNG

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

19/12/2021 đến ngày 09/07/2023

2

Phân bón  NPK bổ sung vi lượng
NPK 20-20-15 ZADRA

Phụ lục V của nghị định 108/2017/NĐ-CP

3

Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 16-16-8 RỒNG MÊ KÔNG

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

4

Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 25-25-5 RỒNG MÊ KÔNG

5

Phân bón  NPK bổ sung vi lượng
NPK 25-25-5 ZADRA

Phụ lục V của nghị định 108/2017/NĐ-CP

6

Phân bón hỗn hợp NP
NP 30-30  RỒNG MÊ KÔNG

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

7

Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 26-12-6 RỒNG MÊ KÔNG

8

Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 19-6-26 RỒNG MÊ KÔNG

9

Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 21-21-15 RỒNG MÊ KÔNG

10

Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 18-18-18 RỒNG MÊ KÔNG

11

Phân bón hỗn hợp NPK
NPK 26-26-6 TRÂU NHÀ NÔNG

12

Phân bón hỗn hợp NPK
EUROFA 30-10-10

13

Phân bón hỗn hợp NPK
EUROFA 10-52-10

14

Phân bón hỗn hợp NPK
EUROFA 5-10-40

15

Phân bón hỗn hợp NP
TRÂU NHÀ NÔNG DAPRO

16

Phân bón NP bổ sung trung lượng
DA proplus

Phụ lục V của nghị định 108/2017/NĐ-CP

17

Phân bón hỗn hợp NP
THG ĐẠM PHOS

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

18

 Phân Kali viên
RỒNG MÊ KÔNG KALI Bo

Phụ lục V của nghị định 108/2017/NĐ-CP

19

Phân bón hỗn hợp NP
DAP TƯ LONG MÊ KÔNG

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

20

Phân urê
TRÂU NHÀ NÔNG UREA+TE

21

Phân Kali viên, kali mảnh
TRÂU NHÀ NÔNG KALI SILIC

Phụ lục V của nghị định 108/2017/NĐ-CP

22

Phân urê
ĐẠM ME+TE

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

10

CÔNG TY TNHH NÔNG TRẠI NANO

     

1

Phân bón lá trung-vi lượng Nano NF1

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

19/12/2021 đến ngày 18/12/2024

2

Phân bón lá trung lượng Nano NF2

11

CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP MEKONG VN

Số 63, Đường số 06, Khu dân cư Thái Dương, Khu phố Bình Cư 2, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An

1

 Phân bón vi lượng Mekong Roots

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT

22/12/2021 đến ngày 27/08/2023

2

Phân bón vi lượng Boron Mekong

3

Phân bón vi lượng Mekong Grow

4

Phân bón lá hỗn hợp NPK Mekong-VN-3

5

Phân bón lá hỗn hợp NPK Mekong-VN-4

6

Phân bón lá hỗn hợp PK Mekong-VN-5

7

Phân bón lá kali hữu cơ Mekong-VN-6

8

Phân bón vi lượng Mekong Galaxy