Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2022 đến 15/02/2023 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2022 đến 15/02/2023 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2022 đến 15/02/2023 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2022 đến 15/02/2023 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2022 đến 15/02/2023 (tt)
TRANG CHỦ / Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2022 đến 15/02/2023 (tt)

Danh sách các tổ chức được cấp chứng nhận từ ngày 16/12/2022 đến 15/02/2023 (tt)

Stt

Lĩnh vực

Tên đơn vị được cấp chứng nhận

Tên sản phẩm được chứng nhận

Địa chỉ (ghi địa danh tỉnh/ thành phố)

Dạng sản phẩm

Loại
sản phẩm

Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ CN (ghi năm hết hiệu lực)

Tên quy chuẩn kỹ thuật

16

Phân bón

CÔNG TY TNHH HÓA NÔNG VIC

Trichoderma VIC One

350/B5 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

rắn

Phân bón hữu cơ vi sinh

13/02/2023 đến ngày 30/08/2023

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

Phân bón lá VIC Amin+TE

Lỏng

Phân bón lá NPK sinh học

 

Phân bón lá NPK VIC 10-55-10+TE

rắn

Phân bón lá hỗn hợp NPK

Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP

Phân bón lá NPK VIC 7-5-44+TE

rắn

Phân bón lá hỗn hợp NPK

 

17

Phân bón

CÔNG TY TNHH VISANTO VIỆT NAM

NPK Thuận Hưng 20-20-15

Quốc lộ 91, khu vực Tân Phước 1, Phường Thuận Hưng, Quận Thốt Nốt,TP Cần Thơ, Việt Nam

rắn

Phân bón hỗn hợp NPK

16/01/2023 đến ngày 14/03/2023

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) số 01-189:2019/BNNPTNT ngày 27 tháng 8 năm 2019.

NPK Thuận Hưng 18-18-18

rắn

Phân bón hỗn hợp NPK

 

Thuận Hưng VINIC

rắn

Phân bón vi lượng

 

Thuận Hưng CASIMA

rắn

Phân bón trung lượng

 

NPK Thuận Hưng 16-16-8

rắn

Phân bón hỗn hợp NPK

 

NPK Thuận Hưng 25-25-5

rắn

Phân bón hỗn hợp NPK

 

NPK Thuận Hưng 20-15-7

rắn

Phân bón hỗn hợp NPK

 

NPK Thuận Hưng 18-4-20

rắn

Phân bón hỗn hợp NPK

 

TH-01

rắn-lỏng

Phân bón vi lượng

Phụ lục V Nghị định số 108/2017/NĐ-CP và khoản 3, điều 27, nghị định 84/2019/NĐ-CP

NPK VINIC Thuận Hưng 6-6-6-+TE

lỏng

Phân NPK bổ sung vi lượng

 

NPK XUKO Thuận Hưng  5-10-3+TE

lỏng

Phân NPK bổ sung vi lượng

 

TH-CANXIBO

lỏng

Phân bón vi lượng

 

NPK 6-4-8+TE TH-KS

lỏng

Phân NPK bổ sung vi lượng

 

NPK Thuận Hưng  30-10-10+TE

rắn

Phân NPK bổ sung vi lượng

 

PK Thuận Hưng 52-34+TE

rắn

Phân PK bổ sung vi lượng